Thông tin chung:
Fischer FIS EM 390s là một loại keo chuyên để sử dụng để khoan cấy thép. Sản phẩm gồm hai thành phần được đóng trong tuýp nhựa đôi theo tỷ lệ 1:3 với tổng thể tích 390ml, một bên chứa nhựa Epoxy còn một bên chứa chất đông cứng khi trộn 2 thành phần với nhau. Do được đóng gói trong chai nhựa nên sản phẩm rất thuận tiện trong quá trình vận chuyển cũng như bảo quản.
* Đặc tính sản phẩm:
* Ưu điểm sản phẩm:
1. Bảng tra thông tin về thời gian đông kết:
Nhiệt độ vật liệu nền | Thời gian ngưng kết | Thời gian đông kết |
30 – 40oC | 7 phút | 5 giờ |
20 – 30oC | 14 phút | 10 giờ |
10 – 20oC | 30 phút | 18 giờ |
5 – 10oC | 2 giờ | 40 giờ |
2. Bảng tra giá trị lực nhổ đến giới hạn chảy của thép theo từng đường kính:
Đường kínhthép (mm) | Đường kínhlỗ khoan (mm) | Chiều sâulỗ khoan (mm) | Lực kéo đến giới hạn chảycủa thép CB400-V TCVN1651-2:2008 (KN) |
10 | 14 | 100 | 31.42 |
12 | 16 | 120 | 45.24 |
14 | 18 | 140 | 61.58 |
16 | 20 | 160 | 80.42 |
18 | 22 | 180 | 101.79 |
20 | 25 | 200 | 125.66 |
22 | 28 | 220 | 152.05 |
25 | 30 | 250 | 196.35 |
28 | 35 | 280 | 246.30 |
32 | 40 | 320 | 321.70 |
Chú ý: – Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 cốt thép.
Bước 1: Khoan lỗ cấy thép với đường kính lỗ và chiều sâu theo đúng tiêu chuẩn cua nhà sản xuất keo Fischer đề ra để đảm bảo chịu được trọng tải tốt nhất.
Đường kính cốt thép d (mm) | Đường kính lỗ khoan D (mm) | Chiều sâu lỗ khoan L (mm) | Thể tích hóa chất cần dùng V (ml) | Độ dày nền tối thiểu (mm) | Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) | Lực kéo chảy (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 10 | 60 | 4.61 | 80 | 28.3 | ||
8 | 12 | 80 | 7.68 | 100 | 50.3 | ||
10 | 14 | 100 | 11.52 | 125 | 78.5 | 31.4 | 37.6 |
12 | 16 | 120 | 16.13 | 150 | 113 | 45.2 | 55.5 |
14 | 18 | 140 | 21.5 | 170 | 154 | 61.6 | 69.7 |
16 | 20 | 160 | 27.65 | 190 | 201 | 80.4 | 92.4 |
18 | 22 | 180 | 34.56 | 220 | 254.3 | 101.7 | 114.4 |
20 | 25 | 200 | 54 | 245 | 314 | 125.6 | 144.4 |
22 | 28 | 220 | 109.82 | 270 | 378 | 152.0 | 178 |
25 | 30 | 250 | 139.2 | 310 | 490.6 | 196.3 | 216.7 |
28 | 35 | 280 | 172 | 350 | 515.4 | 246.2 | 283.1 |
32 | 40 | 320 | 221.2 | 400 | 803.8 | 321.5 | 369.8 |
36 | 44 | 360 | 276.5 | 450 | 1017.8 | 502.4 | 577.8 |
40 | 48 | 400 | 338 | 500 | 1256.6 | ||
43 | 51 | 430 | 388 | 550 | 1452.2 |
Bảng thông số thi công khoan cấy thép sử dụng keo cấy thép Fischer EM 390s Bước 2: Vệ sinh lỗ khoan bằng máy hút bụi, chổi kim loại, máy nén khí....
Bước 3: Bơm hóa chất vào đáy lỗ rồi từ từ khi bơm đến khi keo đầy 1/2 thể tích lỗ khoan thì ngừng lại.
Bước 4: Cắm thép vào lỗ khoan cấy đã được bơm keo cho tới khi kịch lỗ, vừa cắm vào vừa xoay thanh tròn thanh thép để thép và keo tiếp xúc đều không có lỗ rỗng trong liên kết.
Bước 5: Kiếm tra lượng keo có đủ hay không để bổ sung thêm và rút kinh nghiệm cho các lỗ khoan sau để bơm lượng keo phù hợp hơn và cùng với đó là điều chỉnh làm sao cho thanh kim loại nằm giữa lỗ, hướng thanh kim loại cấy vào không bị lệch góc.
- Hóa chất cấy thép Fischer cung cấp cho các nhà thầu thi công cũng như các nhà tư vấn thiết kế đầy đủ thông số về khả năng chịu tải trọng, phương pháp tính toán rõ ràng nên dễ dàng lựa chọn. - Để phục vụ công tác kiểm tra tại hiện trường chúng tôi sẵn sàng tiến hành kéo thử tải để kiểm tra và chứng minh thông số kỹ thuật tại hiện trường khi có yêu cầu.
Nhiệt độ môi trường (ºC) | Thời gian đông cứng (Phút) | Thời gian đông cứng hoàn toàn (Giờ) |
5 - 10 | 150 | 24 |
10 - 15 | 40 | 18 |
15 - 20 | 25 | 12 |
20 - 25 | 18 | 8 |
25 - 30 | 12 | 6 |
30 - 35 | 8 | 4 |
35 - 40 | 6 | 2 |
Đường kính thép cấy (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu lỗ khoan (mm) | Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm) | Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) | Lực kéo chảy thép (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 13 | 100 | 125 | 78.5 | 36.1 | 37.6 |
12 | 16 | 120 | 150 | 113.0 | 51.9 | 52.8 |
14 | 18 | 140 | 170 | 153.9 | 70.8 | 69.9 |
16 | 20 | 160 | 190 | 201.0 | 92.5 | 92.5 |
18 | 22 | 180 | 220 | 254.3 | 116.9 | 116.9 |
20 | 25 | 200 | 245 | 314.0 | 144.5 | 144.5 |
22 | 28 | 220 | 270 | 379.9 | 174.8 | 174.2 |
25 | 30 | 250 | 310 | 490.6 | 225.8 | 216.8 |
28 | 35 | 280 | 350 | 615.4 | 283.2 | 283.2 |
32 | 40 | 320 | 400 | 803.8 | 370.0 | 369.9 |
40 | 50 | 400 | 500 | 1256.0 | 578.1 | 578.0 |